Bảng lương kế toán trong cơ quan Nhà nước (mới nhất)
Kế toán viên là một trong những ngạch công chức. Lương của kế toán viên cũng được tính theo công thức: Mức lương cơ sở x Hệ số lương.
Căn cứ:
- Nghị định 38/2019/NĐ-CP về tăng lương cơ sở lên 1,49 triệu đồng/tháng
- Nghị định 204/2004/NĐ-CP về xếp lương cán bộ, công chức, viên chức.
BẢNG LƯƠNG KẾ TOÁN VIÊN TỪ NGÀY 01/7/2019
Đối tượng | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
Kế toán viên cao cấp | ||||||||||||
Hệ số lương | 5.75 | 6.11 | 6.47 | 6.83 | 7.19 | 7.55 | ||||||
Mức lương | 8,5675 | 9,1039 | 9,6403 | 10,1767 | 10,7131 | 11,2495 | ||||||
Kế toán viên chính | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 | ||||
Mức lương | 5,96 | 6,4666 | 6,9732 | 7,4798 | 7,9864 | 8,493 | 8,9996 | 9,5062 | ||||
Kế toán viên | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |||
Mức lương | 3,4866 | 3,9783 | 4,47 | 4,9617 | 5,4534 | 5,9451 | 6,4368 | 6,9285 | 7,4202 | |||
Kế toán viên trung cấp | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 |
Mức lương | 2,7714 | 3,0694 | 3,3674 | 3,6654 | 3,9634 | 4,2614 | 4,5594 | 4,8574 | 5,1554 | 5,4534 | 5,7514 | 6,0494 |
Kế toán viên sơ cấp | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.35 | 1.35 | 1.71 | 1.89 | 2.07 | 2.25 | 2.43 | 2.61 | 2.79 | 2.97 | 3.15 | 3.33 |
Mức lương | 2,0115 | 2,0115 | 2,5479 | 2,8161 | 3,0843 | 3,3525 | 3,6207 | 3,8889 | 4,2571 | 4,4253 | 4,6935 | 4,9617 |