Tính giá thành sản phẩm theo đơn đặt hàng
1. Nội dung cách tính giá thành sản phẩm theo đơn đặt hàng:
– Những đơn đặt hàng nào đã hoàn thành thì giá thành của đơn đặt hàng chính là toàn bộ các khoản chi phí phát sinh cho đơn đặt hàng đó, bao gồm: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung.
– Những đơn đặt hàng nào chưa được hoàn thành thì toàn bộ các khoản chi phí đã bỏ ra là giá trị của sản phẩm dở dang hay còn gọi là sản phẩm làm dở.
– Nếu quy trình sản xuất sản phẩm chỉ liên quan đến 1 đơn đặt hàng thì tính giá thành trực tiếp cho từng đối tượng là từng đơn đặt hàng.
– Nếu quy trình sản xuất sản phẩm liên quan đến nhiều đơn đặt hàng thì phải phân bổ chi phí chung cho từng đơn hàng cụ thể.
2. Ví dụ về tính giá thành sản phẩm theo đơn đặt hàng:
Tại DN X sản xuất sản phẩm theo đơn đặt hàng. Trong tháng 5/N nhận được 2 đơn đặt hàng là đơn hàng A và đơn hàng B. Chi phí sản xuất tập hợp được trong tháng cụ thể như sau:
– Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (CP NVLTT):
+ Đơn hàng A: 30.000.000
+ Đơn hàng B: 40.000.000
– Chi phí nhân công trực tiếp (CP NCTT):
+ Đơn hàng A: 10.000.000
+ Đơn hàng B: 15.000.000
– Chi phí sản xuất chung (CP SXC) là 28.000.000 phân bổ cho 2 đơn hàng theo tiêu thức phân bổ là chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Đến cuối tháng, đơn hàng A hoàn thành nhập kho 100 sản phẩm, đơn hàng B chưa hoàn thành.
Yêu cầu:
Tính giá thành sản phẩm cho đơn hàng hoàn thành và giá trị sản phẩm dở dang cho đơn hàng chưa hoàn thành.
Hướng dẫn:
– Phân bổ chi phí chung cho từng đơn hàng:
+ Chi phí chung phân bổ cho đơn hàng A:
= (28.000.000/70.000.000)*30.000.000 = 12.000.000
+ Chi phí chung phân bổ cho đơn hàng B:
= (28.000.000/70.000.000)*40.000.000 = 16.000.000
– Tổng giá thành đơn hàng A:
= 30.000.000+10.000.000+12.000.000 = 52.000.000
Giá thành đơn vị sản phẩm của đơn hàng A:
=52.000.000/100 sp = 520.000/sp
– Giá trị sản phẩm dở dang cuối tháng tính cho đơn hàng B:
= 40.000.000+15.000.000+16.000.000 = 71.000.000
Bảng tính giá thành sản phẩm theo đơn đặt hàng A
Tháng 5/N
ĐVT: 1.000 đ
Khoản mục CP | CP dở dang đầu tháng | CP phát sinh trong tháng | CP dở dang cuối tháng | Tổng giá thành | Giá thành đơn vị |
CPNVLTT | 30.000 | 30.000 | |||
CPNCTT | 10.000 | 10.000 | |||
CPSXC | 12.000 | 12.000 | |||
Cộng | 52.000 | 52.000 | 520 |